BÁO GIÁ XE LĂN BÁNH TẠM TÍNH THÁNG 12
Tên xe |
Triton 4×4 Athlete | Triton 4×2 Athlete | Triton 4×2 AT MIVEC |
Giá xe |
905.000.000 | 780.000.000 | 650.000.000 |
Khuyến mãi |
Liên Hệ | ||
Giá lăn bánh tại Hà Nội |
880.000.000 | 750.000.000 | 640.000.000 |
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
870.000.000 | 740.000.000 | 630.000.000 |
Thanh toán trước từ 15% |
140.000.000 | 130.000.000 | 120.000.000 |
Số tiền còn lại |
730.000.000 | 610.000.000 | 510.000.000 |
Sẵn xe – đủ màu – giao ngay |
|||
Quý khách liên hệ Hotline 24/7 để nhận báo giá mới nhất |
Giới thiệu
Kế thừa và cải tiến hơn nữa định hướng thiết kế của thế hệ trước về một chiếc pick-up thể thao đa dụng đáp ứng trọn vẹn nhu cầu sử dụng cá nhân lẫn kinh doanh, mang đến sự thoải mái và tiện nghi của một chiếc xe du lịch nhưng vẫn đảm bảo tính bền bỉ và thực dụng của một chiếc xe bán tải.
Màu sắc
Ngoại thất
Ngoại thất uy mãnh đầy ấn tượng
Ngoại thất uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.
Cụm đèn pha và định vị đạng LED
Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.
Cụm đèn hậu LED
Thiết kế đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại.
Mâm hợp kim 18” 2 tông màu
Mâm xe 18″ với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.
Bệ bước hông xe
Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi
Thùng xe rộng rãi
Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng.
Nội thất
Nội thất rộng rãi nhờ thiết kế J-line
Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và ghế sau có độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc lên đến 25 độ.
Ghế ngồi cao cấp
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái
Cửa gió sau bố trí trên trần
Giúp hành khách thoải mái với nhiệt độ lý tưởng. Hệ thống sẽ tăng lượng gió lưu thông đến phía sau. Hướng gió và lưu lượng gió cũng có thể được điều chỉnh.
Vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe
Bảng đồng hồ trung tâm
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu
Gương chiếu hậu chống chói tự động
Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
Cách âm vượt trội
Tận hưởng sự yên tĩnh tuyệt vời nhờ vào việc bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe.
Hệ thống giải trí cao cấp
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay
Vận hành
Uy mãnh vượt địa hình
Kế thừa khả năng vận hành đỉnh cao mang đậm “chất Mitsubishi”, Triton mới mang lại khả năng vượt địa hình ấn tượng.
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.
Hộp số 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng
Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn
Khóa vi sai cầu sau
Khóa vi sai cầu sau điều khiển bằng điện tử. Hạn chế 2 bánh sau bị quay trơn, đảm bảo lực kéo được truyền đến 2 bánh sau, nâng cao khả năng vượt địa hình của xe.
Hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II
Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình.
4 chế độ chạy địa hình
Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá
Vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc
Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.
Khả năng vượt địa hình vượt trội
Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở
Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, cho khả năng vượt địa hình vượt trội trên cả những đoạn đường gồ ghề.
An toàn
An toàn thông minh
Luôn đề cao khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng xe, Triton mới được trang bị những trang bị an toàn thông minh giúp bảo vệ tốt nhất cho người lái.
Trang bị 7 túi khí an toàn
Khi xảy ra va chạm, 7 túi khí an toàn sẽ bảo vệ tài xế và hành khách ở mức tối ưu 7 túi khí bao gồm: 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên, 2 túi khi rèm và 1 túi khí ở chân tài xế.
Hệ thống phanh ABS-EBD
Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa.
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trung trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW
Hệ thống sẽ sử dụng các cảm biến để phát hiện các vật thê nằm trong vùng điểm mù của xe ở bên trái và bên phải. Khi phát hiện có xe nằm trong điểm mù ở phía nào, cảnh báo sẽ xuất hiện trên gương chiếu hậu ở phía đó.
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước – FCM
Bằng cách sử dụng camera và cảm biến radar, hệ thống FCM có thể phát hiện các vật cản phía trước xe để giúp hạn chế va chạm phía trước hoặc giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp có có va chạm không thể tránh khỏi.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau – RCTA
Nếu hệ thống phát hiện có phương tiện đến gần khi lùi xe, thông tin cảnh báo sẽ xuất hiện trên màn hình hiển thị đa thông tin, âm thanh cảnh báo sẽ phát ra và đèn hiển thị trên gương chiếu hậu sẽ nhấp nháy.
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn – UMS
Khi tài xế chuyển sang “D” hoặc “R” và hệ thống phát hiện có vật cản phía trước/sau, hệ thống sẽ hoạt động bằng cách phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời giảm công suất động cơ để giảm thiểu nguy cơ va chạm
Active Stability & Traction Control (ASTC)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống tự động hỗ trợ phanh giúp xe không bị trượt về phía sau khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga trong trường hợp dừng và khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc
Hệ thống tự động phanh giúp duy trình tốc độ ổn định và xuống dốc an toàn
Khung xe RISE thép siêu cường
Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.775 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 205 | 205 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.725 | 1.740 | 1915 | 1.810 | 1810 | 1.925 | 1925 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Loại động cơ | 2.4L Diesel DI-D | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 136/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 | 181/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 324/1.500-2500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 | 430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Hộp số | 6MT | 6AT - Sport Mode | 6MT | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Easy Select 4WD | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Gài cầu điện tử | Không | Không | Có | Không | Không | Có | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Có | Không | Không | Không | Có |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Không | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 245/65R16 | 245/65R17 | 245/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16" | Đĩa thông gió 16" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
NGOẠI THẤT
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước | - | - | - | - | - | - | - |
- Đèn chiếu xa | Halogen + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector | LED + Projector | LED + Projector | LED + Projector | LED + Projector |
- Đèn chiếu gần | Halogen + Projector | Halogen + Projector | Halogen + Projector | LED + Projector | LED + Projector | LED + Projector | LED + Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | - | - | - | - | - | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Mâm bánh xe | 16" | 17" | 17" | 18" | 18" | 18" | 18" |
Bệ bước hông xe | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Vô lăng và cần số bọc da | - | - | Có | Có | Có | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | - | Có | - | Có | Có | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau cho hành khách | - | - | - | - | Có | - | Có |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | Da | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | LCD | LCD | LCD | LCD | Có |
Hệ thống giải trí | CD/USB/ Radio/Bluetooth | CD/USB/ Radio/Bluetooth | CD/USB/ Radio/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Số lượng loa | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | - | - | Có | Có | Có | Có | Có |
AN TOÀN
4X2 MT (2020) | 4X2 AT MIVEC (2020) | 4X4 MT MIVEC (2020) | 4X2 AT MIVEC | 4X2 AT MIVEC PREMIUM (2020) | 4X4 AT MIVEC | 4×4 AT MIVEC PREMIUM (2020) | |
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | - | - | - | - | - | - | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | - | - | - | - | - | - | Có |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | - | - | - | - | - | - | Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | - | - | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo | - | - | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | - | - | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | - | - | - | - | - | Có | Có |
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode | - | - | - | - | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | - | - | - | - | Có |
Cảm biến góc trước | - | - | - | - | - | - | Có |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | - | - | - | - | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | - | - | - | - | - | - | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | - | - | - | - | Có |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | - | - | - | - | - | - | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | - | - | - | - | - | - | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | - | - | - | - | - | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | - | - | - | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | - | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |